Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô từ ngày 20/3/2024

Ngày 15/3/2024, Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy từ 20/3/2024. Hãy cùng Hợp Nhất Law Firm tìm hiểu thông qua nội dung bài viết dưới đây:  

1. Bảng giá lệ phí trước bạ ô tô từ ngày 20/03/2024

Tại Điều 1 Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 có nêu rõ ban hành kèm theo Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 là bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC 2023.

Theo đó, Quyết định 449/QĐ-BTC 2024 đã điểu chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các đối tượng gồm:

  • Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
  • Ô tô điện
  • Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
  • Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
  • Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
  • Ô tô vận tải hàng hóa (trừ Ô tô pick up, ô tô tải Van)
  • Xe máy hai bánh nhập khẩu
  • Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

Chi tiết, bảng tính lệ phí trước bạ được điều chỉnh, bổ sung như sau:

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số: 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 của Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1 AUDI AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG) 2,0 5 1.568.700.000
2 AUDI AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G) 2,0 5 3.050.000.000
3 AUDI AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA) 3,0 4 5.794.500.000
4 AUDI AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2) 3,0 5 3.910.000.000
5 BMW 430I (21AT) 2,0 4 3.151.000.000
6 BMW 430I (61AV) 2,0 5 2.873.300.000
7 BMW 530I (JR31) 2,0 5 2.869.000.000
8 BMW 735I (11EH) 3,0 5 4.725.700.000
9 BMW X4 XDRIVE20I (11DT) 2,0 5 2.972.000.000
10 BMW X6 XDRIVE40I (CY61) 3,0 5 4.258.300.000
11 BMW X7 XDRIVE40I (21EM) 3,0 7 5.958.000.000
12 HAVAL H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7) 1,5 5 916.000.000
13 HONDA CIVIC G (FE165RL) 1,5 5 770.000.000
14 HONDA CIVIC RS (FE168RG) 1,5 5 870.000.000
15 HONDA CIVIC TYPE-R (FL574PE) 2,0 4 2.399.000.000
16 HONDA CR-V E:HEV RS(RS588RK) 2,0 5 1.261.000.000
17 HYUNDAI STARGAZER (I6W6D661V G G016) 1,5 6 575.000.000
18 HYUNDAI STARGAZER (I6W7D661V D D039) 1,5 7 473.100.000
19 HYUNDAI STARGAZER (I6W7D661V G G014) 1,5 7 495.000.000
20 HYUNDAI STARGAZER (16W7D661V G G015) 1,5 7 563.000.000
21 LAMBORGHINI HURACAN TECNICA (B1) 5,2 2 19.978.200.000
22 LAMBORGHINI URUS PERFORMANTE (ADAA) 4,0 5 22.605.000.000
23 LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ) 2,0 5 2.959.000.000
24 LEXUS IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ) 2,0 5 2.790.000.000
25 MAZDA MAZDA 2 (DENLLAC) 1,5 5 459.000.000
26 MAZDA MAZDA 2 (DNEHLAA) 1,5 5 504.000.000
27 MAZDA MAZDA 2 (DNEHLAB) 1,5 5 524.000.000
28 MAZDA MAZDA 2 (DNFBLAA) 1,5 5 517.000.000
29 MAZDA MAZDA 2 (DNFBLAB) 1,5 5 562.000.000
30 MAZDA MAZDA CX-3 (DLPJLAX) 1,5 5 629.000.000
31 MAZDA MAZDA CX-3 (DNGRLAG) 1,5 5 569.000.000
32 MAZDA MAZDA CX-3 (DNGRLAH) 1,5 5 534.000.000
33 MAZDA MAZDA CX-3 (DNJVLAA) 1,5 5 599.000.000
34 MAZDA MAZDA CX-3 (DNJVLAB) 1,5 5 654.000.000
35 MERCEDES-BENZ MERCEDES-AMG SL 43 (232450) 2,0 4 6.959.000.000
36 MG MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22) 1,5 5 799.000.000
37 MG MG5 1.5L MT STD (SAP31) 1,5 5 399.000.000
38 MINI COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALL4 (31BS) 2,0 5 3.089.000.000
39 MITSUBISHI ATTRAGE GLS (A13ASTHHL) 1,2 5 465.000.000
40 PORSCHE CAYENNE (9YAAI1) 3,0 5 6.685.000.000
41 PORSCHE CAYENNE COUPE (9YBAI1) 3,0 5 6.500.000.000
42 SKODA KAROQ (NU73UE) 1,4 5 951.400.000
43 SKODA KAROQ (NU74UE) 1,4 5 1.037.100.000
44 SKODA KODIAQ (NS73KC) 1,4 5 1.164.000.000
45 SKODA KODIAQ (NS74RZ) 2,0 7 1.341.900.000
46 SUBARU FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL) 2,0 5 884.000.000
47 SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL) 2,5 5 1.519.000.000
48 SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL) 2,5 5 1.777.000.000
49 TOYOTA ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT) 2,4 7 4.376.300.000
50 TOYOTA ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB) 2,5 7 4.480.500.000
51 TOYOTA COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU) 1,8 5 725.000.000
52 TOYOTA COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU ) 1,8 5 780.000.000
53 TOYOTA COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU) 1,8 5 870.000.000
54 TOYOTA INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU) 2,0 7 998.000.000
55 TOYOTA INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU) 2,0 8 818.000.000
56 TOYOTA YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKE) 1,5 5 656.700.000
57 TOYOTA YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBE) 1,5 5 771.000.000
Ô tô điện
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB
(VNĐ)
58 MERCEDES-BENZ EQB 250 (243601) 7 2.289.000.000
59 MERCEDES-BENZ EQE 500 4MATIC (SUV) (294622) 5 3.999.000.000
60 MERCEDES-BENZ EQS 450+ (V1) (297123) 5 5.009.000.000
61 MERCEDES-BENZ EQS 500 4MATIC (SUV) (296634) 7 4.999.000.000
62 PORSCHE TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1) 5 6.500.000.000
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 BMW 320I 35FV 2,0 5 1.509.000.000
2 BMW 320I 35FV-01 2,0 5 1.651.000.000
3 BMW 520I 15DD.A7 2,0 5 1.845.500.000
4 BMW X5 XDRIVE40I 15EW.B7 3,0 7 4.132.000.000
5 BMW X5 XDRIVE40I TA85.A7 3,0 5 3.365.000.000
6 BMW X5 XDRIVE40I TA85.B7 3,0 7 3.497.000.000
7 HONDA CR-V G-RS382REN 1,5 7 1.109.000.000
8 HONDA CR-V L AWD-RS488RJN 1,5 7 1.310.000.000
9 HONDA CR-V L-RS384REN 1,5 7 1.159.000.000
10 HYUNDAI CUSTIN 1.5T SPECIAL 1,5 7 945.000.000
11 HYUNDAI CUSTIN 1.5T STANDARD 1,5 7 850.000.000
12 HYUNDAI CUSTIN 2.0T PREMIUM 2,0 7 999.000.000
13 HYUNDAI PALISADE R2.2 PREMIUM 2,2 6 1.589.000.000
14 HYUNDAI PALISADE R2.2 SPECIAI 2,2 6 1.479.000.000
15 HYUNDAI SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI 1,6 7 1.232.000.000
16 HYUNDAI SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT 2,2 7 1.030.000.000
17 HYUNDAI SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCI PRE 2,2 7 1.180.000.000
18 HYUNDAI SANTALE TM3 2.5 MPI 6AT 2,5 7 950.000.000
19 HYUNDAI SANEALE TM4 2.5 MPI 6AT PRE 2,5 7 1.150.000.000
20 HYUNDAI TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT 1,6 5 899.000.000
21 HYUNDAI TUCSON 2.0 MPI 6AT 2,0 5 750.000.000
22 HYUNDAI TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS 2,0 5 839.000.000
23 HYUNDAI TUCSON 2.0 TCI 8AT 2,0 5 869.000.000
24 KIA CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX 1,5 7 631.000.000
25 KIA CARENS KY 1.5G CVT FL7-01 1,5 7 654.000.000
26 KIA CARENS KY 1.5G MT FL7 1,5 7 589.000.000
27 KIA CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7 3,5 7 1.754.000.000
28 KIA K3 BD 1.6 AT FH5-01 1,6 5 619.000.000
29 KIA K3 BD 1.6 AT FH5-03 1,6 5 585.000.000
30 KIA K3 BD 1.6 DCT FH5 1,6 5 689.000.000
31 KIA K3 BD 1.6 MT FS5-01 1,6 5 499.000.000
32 KIA K3 BD 2.0 AT FH5 2,0 5 644.000.000
33 KIA K5 DL3 2.0 AT FH5 2,0 5 839.000.000
34 KIA K5 DL3 2.0 AT FS5 2,0 5 784.000.000
35 KIA K5 DL3 2.5 AT FH5 2,5 5 999.000.000
36 KIA MORNING JAPE 1.2 AT-02 1,2 5 394.000.000
37 KIA MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01 1,2 5 424.000.000
38 KIA MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02 1,2 5 371.000.000
39 KIA MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03 1,2 5 399.000.000
40 KIA SELTOS SP2I 1.4 DCT 1,4 5 604.000.000
41 KIA SELTOS SP2I 1.4 DCTH 1,4 5 719.000.000
42 KIA SELTOS SP2I 1.6 ATH 1,6 5 699.000.000
43 KIA SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7 2,2 7 1.144.000.000
44 KIA SORENTO MQ4 2.2 DC T FL7-01 2,2 7 914.000.000
45 KIA SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7 2,2 7 1.210.500 000
46 KIA SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01 2,2 7 1.185.000.000
47 KIA SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7 2,2 7 979.000.000
48 KIA SORENTO MQ4 2.5G AT FS7 2,5 7 1.044.000.000
49 KIA SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02 1,6 5 1.014.000.000
50 KIA SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03 1,6 5 1.019.000.000
51 KIA SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5 2,0 5 924.000.000
52 KIA SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01 2,0 5 909.000.000
53 KIA SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5 2,0 5 939.000.000
54 KIA SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01 2,0 5 919.000.000
55 KIA SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5 2,0 5 799.000.000
56 MAZDA CX-5 KFAWLA 2,5 5 979.000.000
57 MAZDA CX-5 KFAWLA-01 2,5 5 999.000.000
58 MERCEDES-BENZ C 200 AVANTGARDE 206042 1,5 5 1.599.000.000
59 PEUGEOT 3008 PKJEP6 1,6 5 949.000.000
60 PEUGEOT 3008 PMJEP6 1,6 5 1.039.000.000
61 PEUGEOT 3008 PMJEP6-01 1,6 5 1.129.000.000
62 PEUGEOT 408 PFSEP8 1,6 5 1.019.000.000
63 PEUGEOT 408 PGSEP8 1,6 5 1.119.000.000
64 PEUGEOT 408 PHSEP8 1,6 5 1.269.000.000
65 PEUGEOT 5008 PNJEP6 1,6 7 1.229.000.000
66 TOYOTA FORTUNER GUN 165L-SUFLXU 2,4 7 995 000.000
67 TOYOTA FORTUNER GUN 165L-SUTSXU 2,4 7 1.080.000.000
68 TOYOTA FORTUNER LEGENDER GUN156L-SUTHXU 2,8 7 1.426.000.000
69 TOYOTA FORTUNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU 2,4 7 1.195.800.000
Ô tô điện
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB
(VNĐ)
70 HYUNDAI IONIQ 5 SPECIAL 5 1.450.000.000
71 VINFAST VF 8 ECO T5BA02 5 1.137.800.000
72 VINFAST VF 8 PLUS U5AA02 5 1.333.500.000
73 VINFAST VF 9 ECO H7AC01 7 1.446.800.000
74 VINFAST VF 9 PLUS 36AC01 6 1.670.500.000
75 VINFAST VF 9 PLUS 47AC01 7 1.600.600.000
76 VINFAST VF 9 PLUS E6AC01 6 1.673.300.000
77 VINFAST VF 9 PLUS F7AC01 7 1.641.000.000
78 VINFAST VF 9 PLUS J7AC01 7 1.594.000.000
79 VINFAST VF E34 D5GH01 5 690.000.000
80 VINFAST VF E34 D5HH01 5 690.000.000
81 VINFAST VF E34 R5HH01 5 690.000.000
82 WULING WULING HONGGUANG MINI EV E50 LVI-170 4 265.000.000
83 WULING WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170 4 282.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 NISSAN NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8—-) 2,3 5 900.000.000
2 TOYOTA HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU) 2,8 5 1.077.000.000
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
STT Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] Thể tích làm việc Số người cho phép chở (kể cả lái xe) Giá tính LPTB

(VNĐ)

1 FORD RANGER TRABCF7P0C3CXEL1 2,0 5 871.000.000
2 GAZ GAZELLE NEXT A31R22.E5 2,8 3 637.400.000
3 SRM 868/V5 1,6 5 348.100.000
4 SRM X30-V5 1,5 5 284.600.000

BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT Trọng tải Nhãn hiệu Giá tính LPTB (VNĐ)
1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam
1 Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn SCANIA 5.326.600.000

2. Mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô nhập khẩu là bao nhiêu?

Theo khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ % như sau:

“Điều 8. Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)

….5. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.

Riêng:

a) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

b) Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

c) Ô tô điện chạy pin:

– Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

– Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.

d) Các loại ô tô quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định tại khoản này.”

Theo đó, mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô nhập khẩu là 2%.

Tuy nhiên, đối với lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up) thì mức thu là 10%.

Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp thì Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng mức thu đối với từng địa phương nhưng tối đa không quá 50% mức thu nêu trên.

Đối với ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

Đối với ô tô điện chạy pin thì mức thu lệ phí trước bạ lần đầu hiện nay là 0%.

Lưu ý: Các loại ô tô nhập khẩu nêu trên, từ lần nộp lệ phí trước bạ thứ 2 trở đi thì áp dụng mức thu là 2%.

Quý bạn đọc thắc mắc hoặc có nhu cầu cần được tư vấn về vấn đề nêu trên vui lòng liên hệ địa chỉ email: info@hnlaw.com.vn, SĐT: 0972 362 884 của Công ty Luật TNHH Hợp Nhất để được hướng dẫn thêm!

————————-  

Người thực hiện: CV. Tô Thị Nhung

Tham vấn bởi: CV. Đặng Thị Ngọc Anh

(Bản quyền tác giả và sở hữu chuyên đề thuộc về Công ty Luật TNHH Hợp Nhất)

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *